STT
|
Thành phần môi trường
|
Tên văn bản quy định
|
1.
|
Khí xung quanh
|
Thông tư số 28/2011/TT-BTNMT ngày 01/8/2011 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
(Các phương pháp quan trắc, phân tích phải tuân thủ theo quy định tại Điểm b Khoản 3 Điều 6 và Khoản 2, 3, 4 Điều 7)
|
2.
|
Tiếng ồn
|
Thông tư số 28/2011/TT-BTNMT ngày 01/8/2011 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
(Phương pháp quan trắc phải tuân thủ theo quy định tại Khoản 5 Điều 9)
|
3. |
Rung |
QCVN 27:2010/BTNMT
(Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về độ rung phần 3).
|
4.
|
Nước mặt lục địa
|
Thông tư số 29/2011/TT-BTNMT ngày 01/8/2011 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
(Các phương pháp quan trắc, phân tích phải tuân thủ theo quy định tại Điểm a, b Khoản 3 Điều 5 và Khoản 2, 3, 4 Điều 7)
QCVN 08:2008 BTNMT (Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng lượng nước mặt phần 3)
|
5. |
Nước thải công nghiệp |
QCVN 40:2011/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về nước thải công nghiệp |
6.
|
Nước dưới đất
|
Thông tư số 30/2011/TT-BTNMT ngày 01/8/2011 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
(Các phương pháp quan trắc, phân tích phải tuân thủ theo quy định tại Khoản 3 Điều 5 và Khoản 2, 3, 4 Điều 6)
QCVN 09:2008 BTNMT (Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lượng nước ngầm)
|
7.
|
Nước biển
|
Thông tư số 31/2011/TT-BTNMT ngày 01/8/2011 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
(Các phương pháp quan trắc, phân tích phải tuân thủ theo quy định tại Khoản 2, 3, 4 Điều 6)
|
8.
|
Nước mưa
|
Thông tư số 32/2011/TT-BTNMT ngày 01/8/2011 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
(Các phương pháp quan trắc, phân tích phải tuân thủ theo quy định tại Khoản 3, 4 Điều 5 và Khoản 2, 3, 4 Điều 6)
|
9. |
Nước thải y tế |
QCVN 28:2010/BTNMT của Bộ TN&MT
(Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải y tế phần 3).
|
10. |
Nước thải sinh hoạt |
QCVN 14 : 2008/BTNMT
(Quy chuẩn kỹ thuật quôc gia về nước thải sinh hoạt phần 3). |
11.
|
Đất
|
Thông tư số 33/2011/TT-BTNMT ngày 01/8/2011 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
(Các phương pháp quan trắc, phân tích phải tuân thủ theo quy định tại Khoản 2, 3, 4 Điều 6)
|
12.
|
Khí thải công nghiệp
|
- Các phương pháp quan trắc, phân tích phải tuân thủ theo quy định tại Phần 3 QCVN 19:2009/BTNMT của Bộ TN&MT.
- Đối với bụi và các chất vô cơ và sản suất đặc thù (QCVN 21:2009/BTNMT, QCVN 22:2009/BTNMT, QCVN 23:2009/BTNMT, QCVN 30:2010/BTNMT, QCVN 34:2010/BTNMT, QCVN 52:2013/BTNMT).
|
13.
|
Chất thải nguy hại
|
Các phương pháp quan trắc, phân tích phải tuân thủ theo quy định tại Phần 4 QCVN 07:2009/BTNMT của Bộ TN&MT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ngưỡng chất thải nguy hại.
|
14. |
Bùn Thải |
QCVN 50:2013/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về ngưỡng nguy hại đối với bùn thải từ quá trình xử lý nước |
15. |
Trầm tích đáy |
QCVN 43:2012/BTNMT của Bộ TN&MT
(Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng trầm tích phần 3).
|