Chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo cho Trung tâm Quan trắc môi trường – Lần 3 (ĐK 40) Căn cứ theo Thông tư số 24/2013/TT-BKHCN ngày 30 tháng 9 năm 2013 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về hoạt động kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường áp dụng đối với các tổ chức cung cấp dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm. Để thực hiện hoạt động kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo thì đơn vị phải có đủ điều kiện cơ sở vật chất, năng lực, nhân lực cũng như đã thiết lập và duy trì hệ thống quản lý phù hợp với Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17025 đối với hoạt động kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường và được Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng, Bộ Khoa học và Công nghệ chứng nhận.
Trên cơ sở Quyết định 1047/TĐC-ĐL ngày 17/6/2014 và nhu cầu của khách hàng về hoạt động kiểm định/hiệu chuẩn, Trung tâm Quan trắc môi trường đã gấp rút đầu tư, mở rộng thiết bị chuẩn, mẫu chuẩn đo lường và xây dựng quy trình để điều chỉnh, mở rộng và đăng ký bổ sung một số lĩnh vực cũng như thiết bị hiện nay đang còn thiếu.
Ngày 22 tháng 10 năm 2015 Tổng Cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng, Bộ Khoa học công nghệ đã ban hành quyết định số 2009/TĐC-ĐL về việc công nhận bổ sung lần 3 cho Trung tâm Quan trắc môi trường - Tổng cục Môi trường về việc đăng ký cung cấp dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo với mã số đăng ký ĐK 40 tại trụ sở chính của Trung tâm và ngoài hiện trường tại Bảng 1 dưới đây.
Bảng 1. Danh mục đăng ký cung cấp dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm
(Ban hành kèm theo Giấy chứng nhận số 2009/TĐC-ĐL ngày 22 tháng 10 năm 2015
của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng)
TT
|
Tên phương tiện đo, chuẩn đo lường
|
Phạm vi đo
|
Cấp/độ chính xác
|
Tên
dịch vụ
|
Ghi chú
|
1
|
Phương tiện đo nồng độ khí SO2 của trạm quan trắc không khí tự động, liên tục
|
(0 ¸ 5 000) mg/cm3
|
3 %
|
Kiểm định
Hiệu chuẩn
|
Điều chỉnh
|
2
|
Phương tiện đo nồng độ khí NO-NO2-NOx của trạm quan trắc không khí tự động, liên tục
|
(0 ¸ 5 000) mg/cm3
|
3 %
|
Kiểm định
Hiệu chuẩn
|
Điều chỉnh
|
3
|
Phương tiện đo nồng độ khí CO của trạm quan trắc không khí tự động, liên tục
|
(0 ¸ 10 000) mg/cm3
|
3 %
|
Kiểm định
Hiệu chuẩn
|
Điều chỉnh
|
4
|
Phương tiện đo nồng độ khí O3 của trạm quan trắc không khí tự động, liên tục
|
(0 ¸ 10) mg/cm3
|
3 %
|
Hiệu chuẩn
|
|
5
|
Phương tiện đo nồng độ khí tổng hydrocacbon (THC) của trạm quan trắc không khí tự động, liên tục
|
(0 ¸ 1 000) mg/cm3
|
3 %
|
Hiệu chuẩn
|
Điều chỉnh
|
6
|
Phương tiện đo nồng độ khí Oxy (O2) của trạm quan trắc không khí tự động, liên tục
|
(0 ¸ 21) %V
|
3 %
|
Kiểm định
Hiệu chuẩn
|
Bổ sung
|
7
|
Phương tiện đo khí cầm tay:
|
|
|
|
|
7.1
|
SO2
|
(0 ¸ 5 000) mg/cm3
|
3 %
|
Kiểm định
Hiệu chuẩn
|
Điều chỉnh
|
7.2
|
NO
|
(0 ¸ 4 000) mg/cm3
|
3 %
|
Kiểm định
Hiệu chuẩn
|
Điều chỉnh
|
7.3
|
CO
|
(0 ¸ 10 000) mg/cm3
|
3 %
|
Kiểm định
Hiệu chuẩn
|
Điều chỉnh
|
7.4
|
CO2
|
(0 ¸ 20) % V
|
3 %
|
Kiểm định
Hiệu chuẩn
|
Điều chỉnh
|
7.5
|
O3
|
(0 ¸ 10) mg/cm3
|
3 %
|
Hiệu chuẩn
|
|
7.6
|
NO2
|
(0 ¸ 1 100) mg/cm3
|
3 %
|
Hiệu chuẩn
|
Điều chỉnh
|
7.7
|
CH4
|
(0 ¸ 1 000) mg/cm3
|
3 %
|
Hiệu chuẩn
|
Điều chỉnh
|
7.8
|
C3H8
|
(0 ¸ 2 000) mg/cm3
|
3 %
|
Hiệu chuẩn
|
Điều chỉnh
|
7.9
|
H2S
|
(0 ¸ 1 200) mg/cm3
|
3 %
|
Hiệu chuẩn
|
Điều chỉnh
|
7.10
|
NH3
|
(0 ¸ 100) mg/cm3
|
3 %
|
Hiệu chuẩn
|
|
7.11
|
O2
|
(0 ¸ 21) %V
|
3 %
|
Hiệu chuẩn
|
Bổ sung
|
7.12
|
Bụi
|
(0 ¸ 25) mg/cm3
|
3%
|
Hiệu chuẩn
|
Bổ sung
|
8
|
Phương tiện đo nước cầm tay:
|
|
|
|
|
8.1
|
pH
|
(0 ¸ 14) pH
|
± 0,002 pH
|
Kiểm định
Hiệu chuẩn
|
|
8.2
|
Độ dẫn điện (EC)
|
(0 ¸ 500) mS/cm
|
2 %
|
Kiểm định
Hiệu chuẩn
|
Điều chỉnh
|
8.3
|
Độ đục
|
(0 ¸ 4 000) NTU
|
2 %
|
Kiểm định
Hiệu chuẩn
|
|
8.4
|
Nồng độ oxy hòa tan (DO)
|
(0 ¸ 40) mg/L
|
2 %
|
Kiểm định
Hiệu chuẩn
|
|
8.5
|
Tổng chất rắn hòa tan (TDS)
|
(0 ¸ 200) g/L
|
2 %
|
Kiểm định
Hiệu chuẩn
|
Điều chỉnh
|
8.6
|
Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)
|
(0 ¸ 5 000) mg/L
|
2 %
|
Kiểm định
Hiệu chuẩn
|
|
8.7
|
Thế oxy hóa khử (ORP)
|
(0 ¸ 1 000) mV
|
2 %
|
Hiệu chuẩn
|
Điều chỉnh
|
9
|
Phương tiện đo nước của trạm quan trắc tự động liên tục:
|
|
|
|
|
9.1
|
pH
|
(0 ¸ 14) pH
|
± 0,002 pH
|
Kiểm định
Hiệu chuẩn
|
|
9.2
|
Độ dẫn điện (EC)
|
(0 ¸ 500) mS/cm
|
2 %
|
Kiểm định
Hiệu chuẩn
|
Điều chỉnh
|
9.3
|
Độ đục
|
(0 ¸ 4 000) NTU
|
2 %
|
Kiểm định
Hiệu chuẩn
|
|
9.4
|
Nồng độ oxy hòa tan (DO)
|
(0 ¸ 40) mg/L
|
2 %
|
Kiểm định
Hiệu chuẩn
|
|
9.5
|
Tổng chất rắn hòa tan (TDS)
|
(0 ¸ 200) g/L
|
2 %
|
Kiểm định
Hiệu chuẩn
|
Điều chỉnh
|
9.6
|
Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)
|
(0 ¸ 5 000) mg/L
|
2 %
|
Kiểm định
Hiệu chuẩn
|
|
9.7
|
Thế oxy hóa khử (ORP)
|
(0 ¸ 1 000) mV
|
2 %
|
Hiệu chuẩn
|
Điều chỉnh
|
9.8
|
Nhu cầu oxy hóa học (COD)
|
(0 ¸ 1 500) mg/L
|
5 %
|
Hiệu chuẩn
|
|
9.9
|
Nitrat (NO3-)
|
(0 ¸ 100) mg/L
|
2%
|
Hiệu chuẩn
|
Bổ sung
|
10
|
Cân phân tích
|
(0 ¸ 600) g
|
1
|
Kiểm định
Hiệu chuẩn
|
|
11
|
Lưu lượng khí
|
(0 ¸ 30) L/min
|
2 %
|
Hiệu chuẩn
Thử nghiệm
|
Điều chỉnh
|
12
|
Phương tiện đo độ ồn
|
Dải tần số: 1 000 Hz
|
0,10 dB
|
Hiệu chuẩn
|
|
Các mức âm: 94 dB; 114 dB
|
13
|
Máy đo quang phổ tử ngoại khả biến (UV-Vis)
|
Bước sóng:
(190 ¸ 1 100) nm
Độ hấp thụ:
(0 ¸ 2) Abs
|
2 %
|
Hiệu chuẩn
|
|
14
|
Tủ ấm, tủ sấy, tủ nhiệt
|
(-40 ¸ 450) oC
|
± 0,5 oC
|
Hiệu chuẩn
|
Điều chỉnh
|
15
|
Thiết bị lấy mẫu bụi lưu lượng lớn
|
(280 ¸ 1 980) L/min
|
2 %
|
Hiệu chuẩn
Thử nghiệm
|
Bổ sung
|
Toàn văn Quyết định đăng ký download tại đây
Hà Nội, ngày 23 tháng 10 năm 2015
Phòng Kiểm chuẩn thiết bị
VILAS 575 |